Nghiên cứu và phát triển cũng như cung cấp dioxit titan.
Grade :quy trình sulfat titan rutile TiO 2cho mực, sơn, lớp phủ, nhựa, hạt màu
Thay thế: 996-5566-2377-628
ứng dụng sản phẩm :
Chủ yếu sử dụng trong sơn trang trí (trong nhà và ngoài trời), lớp phủ bột, sơn thép, nhựa, mực in, sơn công nghiệp, giấy, cao su và da thuộc, v.v.
tính năng chính :
Độ trắng tốt hơn, độ bền thời tiết tốt hơn, chịu được ánh sáng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Khả năng che phủ tuyệt vời và khả năng giảm màu. Khả năng phân tán tốt hơn trong cả hệ thống nước và hệ thống dầu.
Biểu tượng :có thể tùy chỉnh
Bao bì :túi hoặc theo yêu cầu riêng
Đối tác Đại lý Toàn cầu: Kiếm lợi nhuận từ các thị trường chưa khai thác với thương hiệu TiO₂ hàng đầu — Sự phát triển của bạn, quy tắc của bạn!
Mô tả
R-944 là một chất tạo màu oxit titan rutile, được sản xuất bằng quy trình sunfat, sử dụng ZrO và Al2O3 làm vật liệu phủ vô cơ. Thực hiện sửa đổi bề mặt với tác nhân xử lý hữu cơ. Nó có độ trắng tốt hơn, khả năng phân tán tốt hơn. Đây là bột oxit titan rutile đa chức năng, phổ dụng có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm sơn, nhựa, mực in, giấy v.v.
BIỆN PHÁP AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
Sản phẩm này không độc hại. Di chuyển ngay lập tức đến nơi có không khí trong lành nếu hít phải. Rửa sạch bằng nước nếu tiếp xúc với mắt. Tham khảo ý kiến y tế khi cần thiết. Vui lòng xem thêm Thông tin An Toàn cho chi tiết.
Tính năng nổi bật
◆ Độ trắng cao và độ bóng tốt
◆ Dễ dàng ướt và phân tán
◆ Khả năng che phủ cao
◆ Khả năng kháng thời tiết và chống tia UV xuất sắc
Ứng dụng được khuyến nghị
◆ Sơn trong nhà và ngoài trời
◆ Lớp phủ gốc nước
◆ Lớp phủ gốc dầu
◆ Lớp phủ bột
◆ Mực in
◆ Nhựa, giấy, da v.v
Bao bì
Sản phẩm được đóng gói trong bao giấy với ba lớp giấy chất lượng cao và một lớp lót nhựa, 25 kg mỗi bao (trọng lượng tịnh). Có sẵn bao jumbo 500 kg hoặc 1000 kg theo tùy chọn của khách hàng.
Thuộc tính điển hình
Tham số | Giá trị | Tham số | Giá trị |
Nội dung TiO2 | ≥ 93.0 wt% | Tiêu chuẩn | R2 |
Tỷ lệ Rutile | ≥ 98.0 % | PH của dung dịch nước | 6.5 ~ 8.5 |
Xử lý bề mặt | Zro & Al2O3 | chất bay hơi ở 105℃ | ≤ 0.3 % |
Sáng độ | ≥ 95.0 | Khả năng kháng chiết xuất nước | ≥ 150 Ω`m |
Khả năng hấp thụ dầu | ≤ 20.0 g/100g | tàn dư 45 µm | ≤ 0.01 % |
Mật độ | 4,0 g/cm³ | Khả năng che phủ (TCS) | 1900 |
LƯU KÝ VÀ VẬN CHUYỂN
Sản phẩm nên được lưu trữ ở nơi thông gió và khô ráo, phân loại theo cùng số lô để tránh trộn lẫn hoặc ô nhiễm. Không nên lưu trữ trực tiếp trên mặt đất. Phải sử dụng pallet hoặc tấm nhựa để giữ sản phẩm được bảo vệ khỏi độ ẩm. Cấm tiếp xúc hoặc trộn lẫn với các chất có thể phản ứng với sản phẩm. Cần xử lý cẩn thận khi vận chuyển, bốc dỡ. Tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và mưa.
THÔNG TIN ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN ĐÂY KHÔNG HÌNH THÀNH BẤT KỲ NGHĨA VỤ PHÁP LÝ NÀO CHO SHANGHAI LIANGJIANG. NÓ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. KHUYẾN KHÍCH MẠNH MẼ KHÁCH HÀNG KIỂM TRA TOÀN BỘ SẢN PHẨM HOẶC MẪU SAU KHI NHẬN. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH NÀO DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO, TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP, SẼ ĐƯỢC HIỂU THEO TÀI LIỆU NÀY. CÁC DỮ LIỆU TRÊN ĐÂY CÓ THỂ ĐƯỢC CẬP NHẬT THEO QUY ĐỊNH HOẶC NGOÀI QUY ĐỊNH.