Nghiên cứu và phát triển cũng như cung cấp dioxit titan.
Grade :Theo yêu cầu quy trình sulfat titan dioxide anatase TiO 2- A120 cho ngành giấy
nhóm phân loại |
TiO2 nhóm phân loại |
GHI CHÚ |
|
rutil |
anatase |
||
giấy trang trí |
√ |
|
Cao hơn Yêu cầu chống lão hóa |
Giấy tro cao |
√ |
|
H tốt hơn lực nâng cao |
Giấy tro thấp |
|
√ |
B etter độ trong suốt |
tiền xu giấy |
|
√ |
B etter độ trong suốt |
Biểu tượng :có thể tùy chỉnh
Bao bì :túi hoặc theo yêu cầu riêng
Đối tác Đại lý Toàn cầu: Kiếm lợi nhuận từ các thị trường chưa khai thác với thương hiệu TiO₂ hàng đầu — Sự phát triển của bạn, quy tắc của bạn!
Mô tả | |||||
Thương hiệu Liangjiang - Titan dioxide Anatase (Đặc biệt dùng cho giấy) t quy trình làm sạch bằng phương pháp axit sulfuric. Màu trắng, hiệu suất vượt trội, được sử dụng trong công nghiệp giấy để độn giấy, có thể cải thiện đáng kể các tính chất vật lý và cơ học của giấy, tăng độ đục và độ mịn của giấy, cải thiện độ trắng của giấy, tạo độ đàn hồi và bóng láng, ngăn mực in thấm qua. Kích thước hạt mịn và đồng đều (D50 0.2-0.4 microns), hạt rời xốp (khối lượng thể tích 0.3-0.4 g/cm3), khả năng phân tán trong nước tốt, được sử dụng rộng rãi cho giấy và bìa carton. Xuất khẩu số lượng lớn và được khách hàng đánh giá cao. | |||||
BIỆN PHÁP AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE | |||||
Sản phẩm này không độc hại. Di chuyển ngay lập tức đến nơi có không khí trong lành nếu hít phải. Rửa sạch bằng nước nếu tiếp xúc với mắt. Tham khảo ý kiến y tế khi cần thiết. Vui lòng xem thêm Thông tin An Toàn cho chi tiết. | |||||
Tính năng nổi bật |
Ứng dụng được khuyến nghị |
||||
Cải thiện đáng kể tính chất vật lý và cơ học của giấy, tăng độ đục và độ mịn của giấy, cải thiện độ trắng của giấy, độ đàn hồi và độ bóng, ngăn chặn việc thấm mực in. Kích thước hạt mịn và đồng đều (D50 0.2-0.4 microns), hạt rời xốp (tỷ trọng biểu kiến 0.3-0.4 g/cm3), phân tán tốt trong nước. |
|
||||
Bao bì |
|
||||
Sản phẩm được đóng gói trong bao giấy với ba lớp giấy chất lượng cao và một lớp lót nhựa, 25 kg mỗi bao (trọng lượng tịnh). Có sẵn bao jumbo 500 kg hoặc 1000 kg theo tùy chọn của khách hàng.
|
|
||||
Thuộc tính điển hình | |||||
Không, không. |
Mục |
Đơn vị |
Chỉ số |
||
|
|
|
Chỉ số của giấy trắng |
Chỉ số của giấy ngả vàng |
|
1 |
Nội dung TiO2 |
% |
≥ 98 |
≥97 |
|
2 |
Độ trắng |
% |
≥ 95 |
≥77-80 |
|
3 |
PH |
|
6.0-8.0 |
6.5~ 8.0 |
|
4 |
Thể tích lắng đọng |
|
Không phân lớp trong vòng một giờ |
Không phân lớp trong vòng một giờ |
|
5 |
Phần dư trên sàng 45(μm) |
% |
≤ 0.2 |
≤ 0.3 |
|
LƯU KÝ VÀ VẬN CHUYỂN Sản phẩm nên được lưu trữ ở nơi thông gió và khô ráo, phân loại theo cùng số lô để tránh trộn lẫn hoặc ô nhiễm. Không nên lưu trữ trực tiếp trên mặt đất. Phải sử dụng pallet hoặc tấm nhựa để giữ sản phẩm được bảo vệ khỏi độ ẩm. Cấm tiếp xúc hoặc trộn lẫn với các chất có thể phản ứng với sản phẩm. Cần xử lý cẩn thận khi vận chuyển, bốc dỡ. Tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và mưa. |