Nghiên cứu và phát triển cũng như cung cấp dioxit titan.
Tên Thương Hiệu: | LiangJiang |
Số hiệu sản phẩm: | mangan cacbonat Cấp độ công nghiệp |
quy trình sản xuất: | phương pháp hai quặng |
chứng chỉ cacbonat mangan: | ISO/REACH/SGS/ROSH |
Nơi Xuất Xứ: | Trung Quốc |
HS: | 28369990 |
CAS No.: | 598-62-9 |
Số ElNECS: | 209-942-9 |
Phân loại: | cacbonat mangan | Tên mẫu: | Mangan cacbonat Cấp độ công nghiệp |
quy trình sản xuất: | phương pháp hai quặng | CT: | MnCO3 |
chứng chỉ carbonate mangan | ISO/REACH/SGS/ROSH | Tiêu Chuẩn Cấp Độ | Thang công nghiệp |
Khả năng Cung cấp | 2000Tấn/Tấn mỗi tháng | Hình thức | bột nâu vô định hình |
Nơi Xuất Xứ: | Thượng Hải, Trung Quốc (Lục địa) | Cảng | Thượng Hải |
Ứng dụng: | Carbonate Mangan có thể được sử dụng làm chất xúc tác khử lưu huỳnh, chất tạo màu men sứ, chất làm khô sơn và là nguyên liệu của muối mangan. Nó cũng được áp dụng trong y học, linh kiện cơ khí và quá trình phốt phát hóa. |
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu Liangjiang - carbonat mangan công nghiệp, áp dụng phương pháp axit hóa trực tiếp cho bột quặng mangan mềm (phương pháp hai quặng), quặng mangan được nung thành oxit mangan rồi axit hóa, bỏ qua quá trình nung, tiết kiệm đáng kể đầu tư thiết bị, giảm ô nhiễm môi trường và hạ chi phí. Ngoại hình màu hồng, tinh thể tam giác hoặc bột trắng nâu sáng không định hình. Độ dày tương đối 3.125. hầu như không tan trong nước, hơi tan trong nước có chứa dioxide cacbon. Tan trong axit khoáng loãng, hơi tan trong các axit hữu cơ thông thường, không tan trong cồn và amoniac lỏng. Ổn định trong không khí khô. Khi ẩm, dễ bị oxi hóa, tạo thành sesquioxid mangan, dần chuyển sang màu nâu sẫm, sau đó phân hủy nhiệt và thải ra dioxide cacbon.
Ứng dụng: Công ty TNHH sản phẩm bạch kim Giang Liang Thượng Hải sản xuất cacbonat mangan được sử dụng rộng rãi trong thiết bị viễn thông làm vật liệu ferrit, chất xúc tác khử lưu huỳnh, sơn men, sơn dầu, chất làm khô sơn, chất xúc tác và nguyên liệu chế tạo muối mangan. Trong phân bón, thuốc men, phụ tùng máy móc, cũng cần sử dụng cacbonat mangan trong quá trình phốt phát hóa. Trong nông nghiệp, cacbonat mangan được dùng làm phân bón vi lượng, hàm lượng có thể thấp hơn một chút.
2, Nguyên liệu chính của cấp công nghiệp nhãn hiệu Liangjiang cho cacbonat mangan là pyrolusite và pyrrhotite. Hai loại vật liệu này phản ứng với axit sunfuric, và qua quy trình khử sắt, loại bỏ các kim loại nặng khác để thu được dung dịch sunfat mangan. Sau đó trung hòa dung dịch bằng bicarbonate amonia để thu được sản phẩm cacbonat mangan cuối cùng.
Dữ liệu cơ bản
Tên hóa học | Cacbonat Mangan (MnCO3) |
Tên khác | Cacbonat mangan; Cacbonat manganous |
Công thức phân tử | |
Số CAS. | 598-62-9 |
EINECS không. | 209-942-9 |
HS. | 28369990 |
Trọng lượng phân tử | 114.95 |
hình thức | tinh thể tam giác hồng hay bột nâu không tinh thể. |
trọng lượng riêng thực | 3.125 g/cm3 |
Nhà máy | Shanghai liangjiang titanium white products co.,ltd |
Chỉ số kỹ thuật điển hình (Tiêu chuẩn: HG/4203-2011)
Không, không. | Mục | Đơn vị | Chỉ số | |
LJ-1 | LJ-2 | |||
1 | Nội dung của Mn | ≥% | 44 | 43.5 |
2 | SO42- | ≤% | 0.5 | 0.5 |
3 | Cl | ≤% | 0.01 | 0.05 |
4 | Fe | ≤% | 0.05 | 0.1 |
5 | Kim loại nặng | ≤% | 0.01 | 0.05 |
6 | Chất không tan trong nitrat | ≤% | 0.1 | 0.1 |
7 | Kiểm tra photphat | ≤% | Dung dịch hiển thị màu hồng, trong suốt và rõ ràng |
Bao bì
Carbonat mangan được đóng gói thành hai lớp, sử dụng túi nhựa polyetylen cấp thực phẩm làm bao bì trong và túi dệt nhựa làm bao bì ngoài. Mỗi túi nặng 25 kilogram,
50 kilogam, 1000 kilogam. In bên ngoài bao bì; Chống ẩm và chịu nhiệt;
bảo quản: Kho chứa muối cacbonat mangan cần khô ráo, mát mẻ, không ẩm ướt hoặc bị làm nóng để tránh hư hỏng. Che chắn khỏi mưa và nắng trong quá trình vận chuyển. Cẩn thận khi bốc dỡ để tránh hư hại bao bì. Có thể sử dụng nước, cát và bình chữa cháy để dập tắt đám cháy.
Thương hiệu Liangjiang - quy trình sản xuất cacbonat mangan